Cập nhật thông tin chi tiết về Bỏ Túi Liền Tay Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Inkndrinkmarkers.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Chữ cái
Tên loài hoa bằng tiếng Anh
Ý nghĩa
A
Azalea
Đỗ quyên
Arum Lily
Hoa loa kèn
Accadia
Hoa Bán Nguyệt Diệp
Amaranth
Hoa Bách Nhật
Andromedas
Hoa Sao Tiên Nữ
Air plant
Hoa Sống đời
Anthurium
Hoa Hồng Môn
B
Blue butterfly
Hoa Cánh tiên
Bower of Beauty
Hoa Đại
Belladonna Lily
Hoa Huyết Huệ
Bleeding Heart Flower
Hoa Huyết Tâm
Beallara Orchid
Hoa Lan Beallara
Brassidium
Hoa Lan Brassia
Brassavola nodosa
Lan Dạ Nương
Beeplant
Hoa Màng Màng
Bird of Paradise Flower
Hoa Thiên Điểu
Begonia
Hoa Thu Hải Đường
C
Columbine
Hoa Bồ Câu
Cherry blossom
Hoa Đào
Clock Vine
Hoa Hài Tiên
Coelogyne pandurata
Hoa Lan Thanh Đam
Coelogyne Mooreana
Hoa Lan Thanh Đam Tuyết Ngọc
Cockscomb /Celosia
Hoa Mồng Gà
Crocus
Hoa Nghệ Tây
Confederate Rose
Hoa Phù Dung
Cannonball
Hoa Sala
Crabapple
Hoa Táo Dai
Chinese Sacred Lily
Hoa Thủy Tiên
Coral Vine
Hoa Tigon
Camellia
Hoa Trà My
Cactus Flowers
Hoa Xương rồng
Crown Of Thorns Flower
Hoa Xương rồng bát tiên
D
Dendrobium hancockii
Hoa Hoàng Thảo Trúc
Dendrobium nobile
Hoa Lan Hoàng Thảo
Dendrobium chrysotoxum
Hoa Lan Kim Điệp
Dendrobium
Hoa Lan Rô
Dendrobium densiflorum
Hoa Lan Thủy Tiên
Daffodil
Hoa Thủy Tiên Vàng
Dahlia
Hoa Thược Dược
Desert Rose
Hoa Sứ Thái Lan
E
Enpidendrum Burtonii
Hoa Lan Burtonii
Epihyllum
Hoa Quỳnh
F
Frangipani
Hoa Sứ Đại
Fusia
Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn
Forget Me Not
Hoa Lưu Ly
G
Gardenia
Hoa Dành Dành
Gelsemium
Đoạn Trường Thảo
Golden chain tree
Hoa Hoàng Thiên Mai
Gold Shower
Hoa Kim Đồng
Gazania
Hoa Ngọc Châu
Glorybower
Hoa Ngọc Nữ
H
Hoya
Hoa Cẩm Cù
Hydrangea/ Hortensia
Hoa Cẩm Tú Cầu
Hibiscus
Hoa Dâm Bụt
Heliconia Firebird
Hoa Hoàng Điệp
Honeysuckle
Hoa Kim Ngân
Helwingia
Hoa Thanh Giáp Điệp
I
Iris
Hoa Diên Vỹ
Impatiens
Hoa Móng Tay
Italian aster
Hoa Thạch Thảo
Ixora
Hoa Trang
J
Japanese Rose
Hoa Lệ Đường
Jasmine
Hoa Nhài
Jade Vine
Hoa Móng Cọp
Jacaranda obtusifolia
Hoa Phượng Tím
Jamaican feverplant
Hoa Quỷ Kiến Sầu
L
Lilium Longiflorum
Hoa Bách Hợp
Lagerstroemia
Hoa Bằng Lăng
Lady’s Slipper
Lan Hài Tiên
Laelia
Lan Laelia
Lotus
Hoa Sen
Lantana
Hoa Trâm Ổi
Morning Glory
Hoa Bìm Bìm
M
Mum
Hoa cúc
Magnolia
Hoa Mộc Lan
Moss rose
Hoa Mười Giờ
Milkwood pine
Hoa Sữa
Marigold
Hoa Vạn Thọ
N
Nautilocalyx
Hoa Cẩm Nhung
Nasturtium
Hoa Sen Can
O
Oncidium
Lan Vũ Nữ
Ochna integerrima
Hoa Mai
Oleander
Hoa Trúc Đào
P
Petunia
Hoa Dã Yên Thảo
Passion Flower
Hoa Lạc Tiên
Phalaenopsis
Hoa Lan Hồ Điệp
Peony
Hoa Mẫu Đơn
Pink Lasiandra
Hoa Mua
Penstemon
Hoa Son Môi
Paris polyphylla
Thất Diệp Nhất Chi Hoa
Poinsettia
Hoa Trạng Nguyên
R
Rose
Hoa Hồng
Rose Periwinkle
Hoa Dừa Can
Rhynchostylis gigantea
Hoa Lan Ngọc Điểm
Rampion
Hoa Móng Quỷ
Rose Myrthe
Hoa Sim
S
Sun Drop Flower
Hoa Giọt nắng
Sword Orchid
Hoa Địa Lan
Succulent flower
Hoa Sỏi
Scarlet Mallow
Hoa Tí ngọ
Star Glory
Tóc Tiên
T
Thunbergia grandiflora
Hoa Cát Đằng
Torch lily
Hoa Huệ
Treasure Flower
Hoa Ngọc Châu
TickleMe Plant
Hoa Trinh Nữ
Texas Sage
Tuyết Sơn Phi Hồng
Tulip
Hoa Uất Kim Hương
W
Winter Rose
Hoa Đông Chí
Witch Hazel
Hoa Đông Mai
Water hyacinth
Hoa Lục Bình
Wrightia
Hoa Mai Chỉ Thiên
Wondrous Wrightia
Hoa Mai Chiếu Thủy
Winter daphne
Hoa Thụy Hương
Wisteria
Hoa Tử Đằng
Water Lily
Hoa Súng
Danh Sách Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh
Tại sao nên học tên các loài hoa bằng tiếng anh?
Bạn hãy tưởng tượng nếu hoa mà bạn yêu thích được viết bằng tiếng anh hoặc khi mua hoa ở nước ngoài nhưng bạn lại không biết phải gọi tên loài hoa mà mình muốn mua bằng tiếng anh như thế nào thì quả thực là một bất tiện rất lớn.
Bạn không thể đợi đến lúc rơi vào những trường hợp như vậy rồi mới tra cứu từ điển, điều này sẽ gây tốn kém nhiều thời gian và phiền phức cho bạn.
Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của chúng
+ Hoa hồng
Tên tiếng anh: Rose
Ý nghĩa: Biểu tượng của sắc đẹp, thể hiện cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt.
+ Hoa anh đào
Tên tiếng anh: Cherry Blossom
Ý nghĩa: Là quốc hoa của Nhật Bản, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, tính khiêm nhường và sự nhẫn nhịn.
+ Hoa hướng dương
Tên tiếng anh: Sunflower
Ý nghĩa: Biểu tượng cho lòng chung thuỷ, sắc son, sức mạnh vươn lên mạnh mẽ
+ Hoa mai
Tên tiếng anh: Apricot Blossom
Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự hi sinh cao cả, sự nhẫn nại và bền bỉ của người dân Việt Nam
+ Hoa lan
Tên tiếng anh: Orchids
Ý nghĩa: Là biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến sự may mắn và thành công.
+ Hoa cẩm chướng
Tên tiếng anh: Carnation
Ý nghĩa: Thể hiện niềm tự hào, ái mộ và lòng tôn kính đến với một ai đó
+ Hoa cúc
Tên tiếng anh: Daisy
Ý nghĩa: Biểu tượng của sự lạc quan, yêu đời, vui vẻ cũng như tấm lòng cao thượng, bao la.
+ Hoa đồng tiền
Tên tiếng anh: Gerbera
Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự may mắn, phát tài, phát lộc và niềm hạnh phúc, hân hoan.
+ Hoa loa kèn
Tên tiếng anh: Lily
Ý nghĩa: Tượng trưng cho niềm kiêu hãnh và sự e thẹn, ngại ngùng của người con gái.
+ Hoa sen
Tên tiếng anh: Lotus
Ý nghĩa: Thể hiện sự thanh cao, tinh khiết và ý chí vươn lên mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, gian khổ trong cuộc sống.
+ Hoa mẫu đơn
Tên tiếng anh: Peony Flower
Ý nghĩa: Loài hoa này được xem là loài hoa của sự vương giả, giàu sang và phú quý. Bên cạnh đó chúng còn tượng trưng cho niềm hạnh phúc, đầm ấm và viên mãn của gia đình.
+ Hoa phượng
Tên tiếng anh: Phoenix Flower
Ý nghĩa: Báo hiệu mùa hè đến, là loài hoa gợi nhớ về ký ức tuổi học trò, tượng trưng cho những ước mơ, hoài bão của tuổi trẻ.
+ Hoa vạn thọ
Tên tiếng anh: Marigold
Ý nghĩa: loài hoa mang ý nghĩa về sự tôn kính, thể hiện nỗi buồn, sự mất mát và thất vọng.
+ Hoa tường vi
Tên tiếng anh: Climbing Rose
Ý nghĩa: Thể hiện mong muốn được yêu thương, được quan tâm đến người đó.
+ Hoa thuỷ tiên
Tên tiếng anh: Narcissus
Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng.
+ Hoa huệ
Tên tiếng anh: Tuberose
Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự bình an, hạnh phúc, sung túc và đầy đủ.
+ Hoa bồ công anh
Tên tiếng anh: Dandelion
Ý nghĩa: Biểu tượng của ý chí mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách để bắt đầu một cuộc hành trình mới, mong muốn những hoài bão, ước mơ bay cao bay xa và thành hiện thực. Bên cạnh đó loài hoa này còn được xem như biểu tượng của sự chia ly, mất mát.
+ Hoa oải hương
Tên tiếng anh: Lavender
Ý nghĩa: Hàm chứa về sự chờ đợi trong tình yêu, lòng chung thuỷ về bền vững theo năm tháng.
+ Hoa diên vĩ
Tên tiếng anh: Iris
Ý nghĩa: Là biểu tượng của lòng dũng cảm cũng như mang đến sự may mắn, tín hiệu tốt lành và niềm hi vọng mới trong tương lai.
+ Hoa ngọc lan
Tên tiếng anh: Magnolia
Ý nghĩa: Là biểu tượng cho tấm lòng nhân ái, bao dung và độ lượng.
+ Hoa giấy
Tên tiếng anh: Confetti
Ý nghĩa: Mang đến ý nghĩa về sự may mắn, tài lộc, sum vầy và hạnh phúc cho mọi gia đình.
+ Hoa anh túc
Tên tiếng anh: Poppy
Ý nghĩa: Loài hoa này mang ý nghĩa là sự an ủi, lãng quên tựa như một giấc ngủ ngàn thu.
+ Hoa sữa
Tên tiếng anh: Milk Flower
Ý nghĩa: Biểu tượng của một tình yêu đây ngọt ngào và thắm thiết của các cặp đôi đang yêu nhau.
+ Hoa tigon
Tên tiếng anh: Coral Vine
Ý nghĩa: Người ta thường cho rằng hoa tigon là biểu tượng của trái tim tan vỡ, có ý nghĩa về một cuộc tình không thành, một nỗi buồn sâu sắc và lắng đọng.
+ Hoa lưu ly
Tên tiếng anh: Forget Me Not
Ý nghĩa: Nhắc đến hoa lưu ly người ta thường nhớ đến câu nói “Forget Me Not” – đây cũng chính là tên tiếng anh của loài hoa này và ý nghĩa của chúng là tượng trưng cho một tình cảm nhẹ nhành, quyến luyến và lãng mạn.
Tổng kết các loài hoa bằng tiếng anh
Hi vọng qua bài viết này của FlowerFarm, các bạn có thể biết thêm được một số tên các loài hoa bằng tiếng anh để sử dụng khi cần thiết.
Tên Các Loài Hoa Đẹp Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horticulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên
1. Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa.
Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa bạn cần biết để sử dụng một cách hợp lý nhất khi giao tiếp trong tiếng anh. Một số tên loài hoa đẹp và ý nghĩa của chúng được chúng tôi giới thiệu sau đây:
– Rose /roʊz/ : hoa hồng: tượng trưng cho tình yêu, tuy nhiên mỗi loại hồng lại mang những ý nghĩa khác nhau như: Hồng trắng là thể hiện sự trong sáng trong tình yêu. Hồng vàng là tình yêu phai nhạt và không chung thủy. Hồng đỏ là biểu tượng muôn đời của tình yêu mãnh liệt
– Water lily /’wɔ:tə ˈlɪli/ : hoa súng
– Orchid /´ɔ:kid/ : hoa phong lan
– Daffodil /’dæfədil/ : hoa thủy tiên vàng
– Dahlia /’deiljə/ : hoa thược dược
– Lotus /’loutəs/ : hoa sen
– Sunflower /´sʌn¸flauə/ : hoa hướng dương
– Carnation /ka:´neiʃən/ : hoa cẩm chướng
– Lily of the valley :Hoa linh lan,lan chuông tượng trưng của hạnh phúc tìm lại, vì đây là loài hoa ngọt ngào và dễ thương nhất.
– Lily : Hoa Loa kèn là biểu tượng của sự trong sạch và đây cũng là loài loài hoa xưa nhất thế giới.
– Iris /’aiəris/ :Hoa Diên Vĩ – Theo tương truyền trong thần thoại Hy Lạp, Iris là tín sứ của thần Zeus và nàng thường xuất hiện trước muôn loài trên trái đất dưới hình một chiếc cầu vồng. Người đời nói rằng chiếc cầu vồng rực rỡ đó chính là đường bay của Iris trên đó nàng sải cánh đem theo sứ điệp của các vị thần linh ngang qua bầu trời. Nàng còn phải lướt nhanh bởi vì đời mỗi đóa hoa thường ngắn ngủi. Và cầu vồng có bao nhiêu sắc màu khác nhau thì người đời có thể tìm thấy bấy nhiêu màu sắc nơi những đóa hoa diên vĩ. Diên vĩ là loài cây lưu niên có thân thảo vươn cao, có lá hình lưỡI kiếm và những đóa hoa to nhiều màu sắc quyến rũ với ba cánh và ba đài hoa rủ xuống.
– Snowdrops /´snou¸drɔp/ :Snowdrop là tên tiếng Anh của hoa Giọt Tuyết , loài hoa này có màu trắng sữa dịu dàng tượng trưng cho niềm tin và hy vọng.
– Daisy /deizi/ :Cúc dại là loài hoa nhỏ thường mọc hoang, có những cánh trắng ngần, từ giữa tỏa ra như hình nan hoa quanh. Hoa cúc dại thể hiện cho sức sống bền bỉ, tình yêu âm thầm và không phô trương.
– Hoa Ly – Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây, biểu tượng của sự thanh khiết và đức hạnh.
– Hoa đồng tiền: Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền, một loài hoa có màu sắc sặc sỡ và nhiều cánh, thuộc họ cúc. Mang ý nghĩa là hạnh phúc, niềm vui, sự cổ vũ, khích lệ cho người nhận.
– Hoa hướng dương (Sunflower) mang ý nghĩa niềm tin niềm hy vọng về một điều tương sáng.
3. Tên các loài hoa trong tiếng anh theo thứ tự bảng chữ cái.
– Anh Thảo / Primrose
– Bách Hợp / Lilium Longiflorum
– Báo Xuân / Gloxinia
– Bằng Lăng / Lagerstroemia
– Bồ Câu / Columbine
– Bìm Bìm / Morning Glory
– Cẩm Cù / Hoya
– Cẩm Nhung / Nautilocalyx
– Cánh Tiên / Thanh Điệp / Blue butterfly
– Cẩm Tú Cầu / Hydrangea/ Hortensia
– Cát đằng / Thunbergia grandiflora
– Clemátide de Armand/Armand Clematis / Evergreen Clematis
– Clematis / Large flowered Clematis
– Cúc / Mum / Chrysanthemum
– Cúc Susan/ Black Eyed Susan/ Coneflower
– Dã Yên Thảo / Petunia
– Dâm Bụt / Bông Bụp/ Rosemallow/ Hibiscus
– Dành Dành / Ngọc Bút / Gardenia
– Diên Vỹ / Iris
– Dừa Cạn / Rose Periwinkle
– Đại / Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
– Đào / Cherry blossom / Prunus serrulata
– Đoạn Trường Thảo / Gelsemium
– Đổ Quyên / Azalea
– Đông Chí / Winter Rose/ Hellebore
– Đông Mai / Witch Hazel
– Giáp Trúc Đào / Phlox paniculata ‘Fujiyama’
– Giọt Nắng/ Sun Drop Flower
– Hành Kiểng / Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
– Hoàng Thảo Trúc / Dendrobium hancockii
– Hoàng Thiên Mai / Golden chain tree / Cassia fistula
– Hoàng Điệp / Heliconia Firebird
– Hoàng Độ Mai/ Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
– Hài Tiên / Clock Vine
– Rose Garden 2014 (33)Hồng / Rose
– Hồng Môn/ Anthurium
– Huệ Móng Tay / Rain Lily
– Huệ Torch / Torch lily/ Poker Plant
– Hương Bergamot / Bergamot
– Huyết Huệ / Belladonna Lily /Amaryllis
– Huyết Tâm / Bleeding Heart Flower
– Kim Đồng / Gold Shower
– Kim Ngân / Honeysuckle
– Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan / Kaffir Lily
– Lạc Tiên / Passion Flower
– Lài / Jasmine
– Lan Beallara/ Beallara Orchid/ Bllra. Marfitch ‘Howard’s Dream’
– Lan Brassia / Brassidium
– Lan Bướm Kalihi/ Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
– Lan Burtonii / Enpidendrum Burtonii
– Lan Cattleya
– Lan Dạ Nương/ Brassavola nodosa
– Lan Hài Tiên / Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
– Lan Hawaiian Sunset / Hawaiian Sunset Miltonidium
– Lan Hồ Điệp /Phalaenopsis / Moth Orchid
– Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo/ Dendrobium nobile
– Lan Kiếm/ Địa Lan / Sword Orchid / Cymbidium
– Lan Kim Điệp / Dendrobium chrysotoxum
– Lan Laelia / Laelia
– Lan Neostylis / Lou Snearly
– Lan Ngọc Điểm / Rhynchostylis gigantea
– Lan Rô / Đăng Lan / Dendrobium
– Lan Sharry Baby / Oncidium Sharry Baby
– Lan Thanh Đam / Coelogyne pandurata
– Lan Thanh đạm tuyết ngọc / Coelogyne Mooreana
– Lan Thủy Tiên / Dendrobium densiflorum
– Phong Lan Mokara Sept 2014 (40)Lan Vanda / Vân Lan / Vanda Orchids
– Lan Vũ Nử / Oncidium
– Lan Zygosepalum / ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
– Lê Lư / Hellebore
– Loa Kèn/ Arum Lily
– Long Đởm Sơn / Enzian
– Lục Bình / Water hyacinth
– Lựu / Pomegranate Flower
– Lưu Ly / Đừng Quên Tôi / Forget Me Not
– Mai / Ochna integerrima
– Mai Chỉ Thiên / Wrightia
– Mai Chiếu Thủy / Wondrous Wrightia
– Màng màng / Beeplant / Spider flower
– Mallow/Rose Mallow/ Swamp Mallow
– Mẫu Đơn/ Peony
– Mimosa Bán Nguyệt Diệp / Accadia / Half-moon Wattle
– Mộc Lan / Magnolia
– Mộc Trà / Quince /Chaenomeles japonica
– Móng cọp / Jade Vine / Emerald Creeper
– Móng Quỷ / Rampion
– Mồng Gà / Cockscomb /Celosia
– Móng tay / Impatiens
– Montbretia / Copper Tip / Montbretia
– Mua / Pink Lasiandra
– Mười Giờ / Moss rose
– forsythia (4)nghệ tây / Crocus
– Nở Ngày/ Bách nhật / Amaranth
– Nghinh Xuân / Forsythia
– Ngoc Anh /Bông sứ ma/ Tabernaemontana
– Ngọc Châu / Treasure Flower/ Gazania
– Ngọc Nữ / Glorybower
– Phấn / Four O’Clock Marvel
– Phù Dung /Confederate Rose/ Cotton Rose
– Phượng Tím / Jacaranda obtusifolia
– Phượng Vỹ / Flamboyant/ Peacock Flower
– Quỷ Kiến Sầu / Jamaican feverplant / Puncture Vine
– Quỳnh / Epihyllum / Orchid Cactus
– Sala / Cannonball / Ayauma
– Sao Tiên Nữ / Andromedas
– Sen / Lotus
– Sen Cạn / Nasturtium
– Sim / Rose Myrthe
-Sỏi / Succulent flower
– Son Môi / Penstemon
– Sứ Thái Lan / Desert Rose
– Sứ Đại / Frangipani / Plumeria Alba
– Sữa / Milkwood pine
– Sống đời /Air plant / Clapper bush/ Kalanchoe mortagei Raym.
– summer-2012-99Súng/ Water Lily
– Táo Dại / Crabapple / Malus Cardinal
– Thạch Thảo / Italian aster
– Thiên Điểu / Bird of Paradise Flower/Strelitzia
– Thuỵ Hương /Winter daphne/ Daphne Odora
-Thủy Nứ / Súng Ma / Nymphoides
– Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily / Narcissus
– Thủy Tiên hoa vàng / Daffodil
– Tí Ngọ / Noon Flower/ Scarlet Mallow
-Tigon / Coral Vine / Chain-of-love
– Tigridia / Shellflower/ Tigridia
– Tóc Tiên / Star Glory / Cypress vine
– Thanh Giáp Diệp / Helwingia
– Thất Diệp Nhất Chi Hoa / Paris polyphylla
– Thu Hải Đường / Begonia
– Thược Dược / Dahlia
– Trà My / Camellia
– Trâm ổi / Lantana
– Trang / Ixora
– Trạng Nguyên/ Poinsettia / Christmas Star
– Trinh Nữ / TickleMe Plant /Mimosa pudica
– Trúc Đào / Oleander
– Tử Đằng / Wisteria
-Tuyết Sơn Phi Hồng / Texas Sage
– Uất Kim Hương /Tulip
– Vân Anh/ Bông Lồng Đèn/ Fusia
– Vạn thọ / Marigold
– Xương Rồng / Cactus Flowers
– Xương Rồng Bát Tiên / Crown Of Thorns Flower
Nguồn: tuhaovietnam
Chậu Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh
Chậu hoa
Flowerpots
jw2019
Decorate the pot for the plant or wrap a bow around it .
EVBNews
Và còn chậu hoa nữa
And what about the geranium.
OpenSubtitles2018.v3
Không biết mấy hôm nay cậu ta làm gì mà cứ dạo quanh mấy chậu hoa.
I don’t know what the hell he’s doing these days, messing about in flower beds.
OpenSubtitles2018.v3
Có thể dấu dưới các chậu hoa.
We can hide it under the flowerpots.
OpenSubtitles2018.v3
Chìa khóa ở dưới chậu hoa.
The key is under a flowerpot.
OpenSubtitles2018.v3
Con trai ông bà làm vỡ chậu hoa nhà tôi.
Your son destroyed my plants.
OpenSubtitles2018.v3
Hồ Con Rùa ngập tràn hàng ngàn chậu hoa đủ các hình dáng và kích cỡ .
Ho Con Rua is covered by thousands of flower pots of all shapes and sizes .
EVBNews
Chìa khóa chắc ở trong chậu hoa trên hành lang.
The key should be in a flowerpot on the veranda.
OpenSubtitles2018.v3
Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ?
Who could trust the God, need a flower pot for a crown?
OpenSubtitles2018.v3
Thiên thần đưa đứa trẻ đến một khu vực nghèo nơi có một chậu hoa lily nằm trên một đống rác.
The angel takes the child to a poverty-stricken area where a dead field lily lies in a trash heap.
WikiMatrix
Một quả bom được giấu trong một chậu hoa và phát nổ bên ngoài một đồn cảnh sát ở Surat Thani, làm 1 người thiệt mạng.
A bomb that had been hidden in a flower pot exploded outside the Surat Thani police station and killed a municipal employee.
WikiMatrix
Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước
Possible breeding sites are (1) abandoned tires, (2) rain gutters, (3) flowerpots, (4) buckets or other containers, (5) discarded cans, (6) barrels
jw2019
Làm sao một người tỉ mỉ như ông, có một quyển sách làm vườn, Mà lại có thể không chăm chút gì cho chậu hoa trên cửa sổ? Thật là mỉa mai.
How could a man as meticulous as you own such a book yet completely neglect the flowers in his own window box?
OpenSubtitles2018.v3
Vào đầu niên học 1997-1998 tại Phi-líp-pin, Bộ Y Tế đã khuyên các giáo viên không nên đặt các chậu hoa trong phòng học, nhằm tránh các nguy cơ truyền nhiễm.
Interestingly, at the beginning of the 1997/98 school year, the department of health in the Philippines discouraged the use of flowerpots in school classrooms for this reason.
jw2019
Ban đầu bà cố xua đuổi cái mùi này đi, tin rằng nó hướng từ chậu hoa bên ngoài cửa sổ, nhưng mùi nhanh chóng trở nên mạnh hơn và bà ấy bắt đầu mất cảm giác ở chân.
At first she dismissed the smell, believing it to be from flowers outside of the window, but the odor soon became stronger and she began to lose feeling in her legs.
WikiMatrix
Ví dụ: nếu báo cáo của bạn bao gồm bảy ngày vừa qua và từ khóa “chậu hoa” không nhận được lượt hiển thị nào trong suốt bảy ngày đó thì “chậu hoa” sẽ không xuất hiện trong báo cáo.
For example, if your report covers the last seven days, and your keyword “flowerpot” received no impressions during those seven days, then “flowerpot” won’t appear on the report.
support.google
Matt Froin, nông dân trang trại sữa ở New Canaan, Connecticut, anh ấy thức dậy vào một ngày và nhận ra phân của đàn bò còn đáng giá hơn sữa, Anh có thể dùng chúng làm chậu hoa tự phân hủy.
Matt Froind, a dairy farmer in New Canaan, Connecticut, who woke up one day and realized the crap from his cows was worth more than their milk, if he could use it to make these biodegradable flower pots.
QED
Kiến trúc sư Galeazzo Alessi (1512–1572) đã thiết kế nhiều công trình palazzi lộng lẫy của thành phố, cũng như trong những thập kỷ tiếp theo sau năm mươi năm là Bartolomeo Bianco (1590–1657), nhà thiết kế những chậu hoa chưng bàn của Đại học Genova.
The architect Galeazzo Alessi (1512–1572) designed many of the city’s splendid palazzi, as did in the decades that followed by fifty years Bartolomeo Bianco (1590–1657), designer of centrepieces of University of Genoa.
WikiMatrix
Bạn sẽ mong đợi một thành phố như thế này có những chậu hoa cải tiến trên Đại lộ Michigan, nơi người giàu có mua sắm, nhưng nếu bạn đi dọc theo những con đường các hộp hoa sẽ khác nhau từ đường này sang đường khác: có sự đa dạng trong thực vật.
You would expect a city like this to have upgraded flower boxes on Michigan Avenue where wealthy people shop, but if you actually go along the street you find the flower boxes change from street to street: there’s actual diversity in the plants.
ted2019
Chậu đựng phấn hoa, xong.
Pollen pots, check.
OpenSubtitles2018.v3
Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng.
The window frames are lead-lined and the flower boxes grow pink nasturtiums to go with the pink door.
OpenSubtitles2018.v3
Em đã có một chậu Lan Bạch Tuộc nở hoa.
I actually got the Dendrobium spectabile to bloom.
OpenSubtitles2018.v3
Để hoa nở đẹp, bạn cần điều hòa nhiệt độ, ánh sáng và chọn chậu đúng cỡ.
To do so successfully, you need to control the temperature, the light, and the size of the flowerpot.
jw2019
Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu.
Her friend explained, “I ran short of pots, and knowing how beautiful this one would be, I thought it wouldn’t mind starting in this old pail.
LDS
Bạn đang xem bài viết Bỏ Túi Liền Tay Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh trên website Inkndrinkmarkers.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!